한라스틸산업
  • COMPANY
    • CEO MESSAGE
    • HISTORY
    • OVERVIEW & VISION
    • ORAGANIZATION
    • IMPORTANT CERTIFICATES AND AWARDS
    • CLIENTS AND ANNUAL ORDERS
    • LOCATION
  • BUSINESS
    • INTERIOR CONSTRUCTION
    • CONSTRUCTION MATERIAL MANUFACTURING
    • INTERIOR BUSINESS
  • PRODUCT
    • CEILING SYSTEM
      • M-BAR
      • APARTMENT M-BAR
      • CLIP-BAR
    • DRYWALL SYSTEM
      • STUD & RUNNER
      • CH-STUD&J-RUNNER
      • CORNER BEAD
    • CEILING FRAME
      • SPANDREL SYSTEM
      • THERMOSETTING RESIN CEILING BOARD
    • V-CUTTING
  • PR DATA
    • NEWS
    • PR DATA / Video quảng cáo
    • CI & BI
    • CERTIFICATION/TECHNICAL DATA
  • CONTACT US
    • CUSTOMER INQUIRY
  • CAREER
    • EMPLOYMENT PROCEDURE
    • JOB POSTING AND FAQ
    • TALENT
  • 아솔쇼핑콜링크
  • viTiếng Việt
    • enEnglish
    • koKorean
    • cnChinese
  • Search
Global Trend Leader
No.1 ASOL

Tấm trần

M-BAR SYSTEM

Công ty chúng tôi ao ước vẻ đẹp và nguồn sức khoẻ nơi khách hàng để từ đó luôn làm tròn trách nhiệm xã hội và thân thiện với môi trường, cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ vượt trội

Đặc tính

Hệ thống M-Bar System của Công ty là loại Concealed (che lấp), được lắp ráp với sản phẩm tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc như thanh đôi (double-bar), thanh đơn, thép chữ U chịu lực (carrying channel), bu-lông treo (hanger bolt)… sao cho kiên cố nhất, một mặt nhằm xử lý toàn diện trần trần nhà, mặt khác tạo không gian tự nhiên. Đặc biệt, tấm trần được nối lại và có thể thu được hiệu quả cách âm tuyệt vời bằng cách gắn chặt tấm kép như tấm thạch cao và bông khoáng cách âm dạng tấm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các văn phòng thông thường, phòng tiệc, chung cư, nhà riêng cao cấp.

Chất lượng tấm trần

Chất liệu: Tấm thép mạ kẽm (KS D 3506), Tấm thép mạ kẽm sơn màu (KS D 3520)

m-bar

Tấm trần (M-BAR)

1. Chất lượng vật liệu của tấm trần (M-BAR System)

① Hiện tượng, tính ổn định của vật liệu

1) Uốn ngang: Dưới 2L/1,000mm
2) Cong: Dưới 2L/1,000mm

② Cường độ tải trọng

1) Tải trọng hướng phía dưới
– M-BAR: Biến dạng tối đa dưới 10mm / Độ lệch còn lại dưới 2mm
– Carrying Channel: Độ biến dạng tối đa dưới 10mm / Độ biến dạng còn lại 2mm
2) Tải trọng hướng phía trên: Độ biến dạng tối đa dưới 5mm

tbar

Tấm trần (T-BAR) Gắn trực tiếp

2. Tấm trần (T-BAR System)

① Độ thẳng

1) Uốn cong: 1.30mm/M
2) Độ lệch: 1.30mm/M
3) Xoắn: 2 /M

② Tải trọng tối thiểu của MAIN T-BAR

Phân loại Tải trọng tối thiểu (kg/m)
Gắn trực tiếp Gắn gián tiếp
Light-Duty 7.4 3.0
Intermediate-Duty 17.9 5.1
Heavy-Duty 23.8 11.9
tbar

Tấm trần (T-BAR) Gắn gián tiếp

3. Chất lượng vật liệu thành phần (Quality of Component Materials)

① Hanger Bolt : Được xử lý chống gỉ, đường kính đinh 9mm (Đường kính trụ tròn 8.1mm)
② NUT : Xử lý mạ kẽm điện trên 7.7mm
③ Hanger : Tấm thép mạ kẽm độ dày trên 2mm
④ M-BAR Clip (chung cho cả Single và Double Clip)
-Loại 19: Tấm thép mạ kẽm trên 0.6mm
-Loại 25: Tấm thép mạ kẽm trên 0.8mm
⑤ M-BAR Joint : Tấm thép mạ kẽm trên 0.5mm

Tên gọi vật liệu của tấm trần

Tên gọi Ký hiệu Quy cách Phương pháp kết hợp Mục đích sử dụng
W H T
Thanh đơn (single–bar) CS-19
CS-25
25
25
19
25
0.5
0.5
CS-19, CW-19, CC-19
CS-25, CW-25, CC-25
Dâythừngcóthểchịuđượctảitrọngchấthànghóalà 30kgf
Dâythừngcóthểchịuđượctảitrọngchấthànghóalà 50kgf
hanh đôi (double-bar) CW-19
CW-25
50
50
19
25
0.5
0.5
Thanh đơn (single–bar)
thép chữ U chịu lực (carrying channel) CC-19
CC-25
38
38
12
12
1.2
1.6
Thanh đơn (single–bar)
Thanh chữ T (T-bar) T-38
T-25
38
38
1. Light Duty System: Áp dụng cho các tòa nhà thương mại không yêu cầu kiểu trần hay tải trọng trần nhà.
2. Intermediate Duty System: Chủ yếu áp dụng cho các toà nhà thương mại nói chung – Nơi có trần nhà chịu một chút tải trọng do thiết bị chiếu sáng và thiết bị điều hoà không khí.
3. Heavy Duty System: Chủ yếu áp dụng cho các toà nhà thương mại có lượng và trọng lượng thiết bị trần nhà (thiết bị chiếu sáng, thiết bị điều hoà không khí) nặng hơn so với của toà nhà thương mại thông thường.

Ceiling System Parts Lists

더블엠바
Double M-bar

METAL THICKNESS(mm) : 0.4, 0.45, 0.5
LENGHT(mm) : 4,000

싱글엠바
Single M-bar

METAL THICKNESS(mm) : 0.4, 0.45, 0.5(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000

캐링찬넬
Carrying Channel

METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000

마이너찬넬
Minor Channel

METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2(K.S)
LENGHT(mm) : 4,000

더블엠바클립
M-bar Clip

METAL THICKNESS(mm) : 0.5

더블엠바조인트
M-bar Joint

METAL THICKNESS(mm) : 0.5
LENGHT(mm) :

채링찬넬조인트
Carrying Channel Joint

METAL THICKNESS(mm) : 1.2

마이너찬넬클립
Minor Channel Clip

METAL THICKNESS(mm) : 1.2
LENGHT(mm) :

행거볼트
Hanger Bolt & Nut

METAL THICKNESS(mm) : 8/3(in)=¢9mm
LENGHT(mm) : 1000, 2000, 3000 (made-to-order)
QUANTITY PER SQUARE METER : @900X@1200

행거클립
Hanger Clip & Pin

METAL THICKNESS(mm) : 2.0
LENGHT(mm) : 50, 100, 150, 200

앵글몰딩
AL Angle Molding

METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2
LENGHT(mm) : 3,000
Màu sắc: Không sơn màu, Màu hạt dẻ, Màu trắng

더블몰딩
AL Double Molding

METAL THICKNESS(mm) : 1.0, 1.2
LENGHT(mm) : 3,000
Màu sắc: Không sơn màu, Màu hạt dẻ, Màu trắng

Bản chi tiết thi công

DETAIL-drawing
PRODUCT
  • CEILING SYSTEM
    • M-BAR
    • APARTMENT M-BAR
    • CLIP-BAR SYSTEM
  • DRYWALL SYSTEM
    • STUD & RUNNER
    • CH-STUD&J-RUNNER
    • CORNER BEAD
  • CEILING FRAME
    • SPANDREL SYSTEM
    • THERMOSETTING RESIN CEILING BOARD
  • V-CUTTING

Hanra Steel Industry

Global Trend Leader

Copyright(C) 2017. All rights reserved.

92, Sanmak Industrial Complex Buk9-gil, Yangsan, Gyeongsangnam-do
Business Registration No. : 616-81-50376
E-mail : hanra@hanrasteel.co.kr

TEL : +82 51-261-7087
FAX : +82 55-383-7187

개인정보보호연락

- 성명 : 안소영
- 소속 : 관리부
- 전화번호 : 070 - 8014 - 5227
- 이메일 : hanra@hanrasteel.co.kr
  • Group Ware
  • 아솔쇼핑몰
Scroll to top